csvnam
21-07-2013, 10:38 AM
niên giám thống kê hà nội năm 2012 (http://domax.org/nien-giam-thong-ke-ha-noi-nam-2012/) 65
của cả nước, của các vùng và các ĐP. Bên cạnh đó, nội dung cuốn niên giam này còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Trong lần xuất bản này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, tong cụcTổng cục thông kê tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, kn và định nghĩa liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin.
Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để niến giám thống kê quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế.
NỘI DUNG
CONTENTS
Lời nói đầu.
Foreword
Đơn vị hc, Đất đai và Khí hậu.
Administrative Unit, Land and Climate
Dan so và Lao động
Population and Employment
tai khoản nhà nướcvà Ngân sách nha nước
National Accounts and State budget
Đâu tư và xây dưng
Investment and construction
doanh nghiêp và co so sản xuất KD cá thể.
Enterprise and Individual business establishment
Nông, lâm nghiêp và TS
Agriculture, Forestry and Fishing
Công nghiệp.
Industry
thuong mai và Du lịch.
Trade and Tourism
Chỉ số giá - Price index
Vận tải và bc, Viễn thông
Transport and Postal Services, Telecommunications
giao duc
Education
y te, van hóa, Thể thao và muc song dân cư
Health, Culture, Sport and Living standard
Số liệu tk nước ngoài.
International Statistics
của cả nước, của các vùng và các ĐP. Bên cạnh đó, nội dung cuốn niên giam này còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Trong lần xuất bản này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, tong cụcTổng cục thông kê tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, kn và định nghĩa liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin.
Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để niến giám thống kê quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế.
NỘI DUNG
CONTENTS
Lời nói đầu.
Foreword
Đơn vị hc, Đất đai và Khí hậu.
Administrative Unit, Land and Climate
Dan so và Lao động
Population and Employment
tai khoản nhà nướcvà Ngân sách nha nước
National Accounts and State budget
Đâu tư và xây dưng
Investment and construction
doanh nghiêp và co so sản xuất KD cá thể.
Enterprise and Individual business establishment
Nông, lâm nghiêp và TS
Agriculture, Forestry and Fishing
Công nghiệp.
Industry
thuong mai và Du lịch.
Trade and Tourism
Chỉ số giá - Price index
Vận tải và bc, Viễn thông
Transport and Postal Services, Telecommunications
giao duc
Education
y te, van hóa, Thể thao và muc song dân cư
Health, Culture, Sport and Living standard
Số liệu tk nước ngoài.
International Statistics